Có 1 kết quả:

真正 chân chánh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chân thật, danh và thật phù hợp nhau. ◇Bắc sử 北史: “Vọng ngữ giả đa, chân chánh giả thiểu” 妄語者多, 真正者少 (Thôi Hạo truyện 崔浩傳).
2. Thành thật, ngay thẳng, thuần chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đào Cung Tổ ngoại mộ thanh danh, nội phi chân chánh” 陶恭祖外慕聲名, 內非真正 (Hứa Thiệu truyện 許劭傳).
3. Người có bụng dạ ngay thẳng. ◇Cát Hồng 葛洪: “San hủy chân chánh” 訕毀真正 (Bão phác tử 抱樸子, Thích kiêu 刺驕) Hủy báng người ngay thẳng.
4. Đúng, xác thật. ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: “Đẳng tha đáo cục lí lai liễu chi hậu, ngã tài chân chánh nhận thức liễu tha đích tì khí” 等他到局裏來了之後, 我才真正認識了他的脾氣 (Trương Lai Hưng 張來興).